Bài 25: Phân tích HN2 – Cô ấy học rất giỏi. [Phiên bản 3]

Bài 25 Giáo trình Hán ngữ 2 – Phiên bản 2 tập trung vào cách miêu tả năng lực, trình độ và mức độ của hành động trong tiếng Trung. Thông qua bài học này, người học học được cách sử dụng trạng từ 很 (hěn) – “rất” để nhấn mạnh mức độ, cùng với cách dùng từ 得 (de) để bổ nghĩa cho động từ, giúp câu văn trở nên sinh động và rõ ràng hơn.

→ Xem lại: Bài 24: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Tôi muốn học thái cực quyền

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3 tại đây

Từ vựng

  1. 电视台 [電視台] /  diànshìtái / : Đài truyền hình

🔊 台 / tái / : Đài, bệ

🇻🇳 Tiếng Việt: Đài truyền hình
🔤 Pinyin: diànshìtái
🈶 Chữ Hán: 🔊 电视台

📝 Ví dụ:

🔊 罗兰,电视台想请留学生表演一个汉语节目, 你愿意去吗?[ 羅蘭,電視台想請留學生表演一個漢語節目, 你願意去嗎?]

  • Luólán, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yīgè hànyǔ jiémù, nǐ yuànyì qù ma?
  • Roland, đài truyền hình muốn mời du học sinh biểu diễn một tiết mục tiếng Hán, em bằng lòng đi không?

2️⃣ 表演 / biǎoyǎn / : Biểu diễn

🇻🇳 Tiếng Việt: Biểu diễn
🔤 Pinyin: biǎoyǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊 表演

📝 Ví dụ:

🔊 我汉语说得不好, 也不会表演。

  • /Wǒ hànyǔ shuō dé bù hǎo, yě bù huì biǎoyǎn/
  • Em nói tiếng Trung không tốt, cũng không biết biểu diễn.

3️⃣ 节目 [節目/ jiémù / : Tiết mục

🇻🇳 Tiếng Việt: Tiết mục
🔤 Pinyin: jiémù
🈶 Chữ Hán: 🔊 节目

📝 Ví dụ:

🔊 电视台想请留学生表演一个汉语节目

  • diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yīgè hànyǔ jiémù
  • Đài truyền hình muốn mời du học sinh biểu diễn một tiết mục tiếng Hán.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button